Xe tải cẩu Thaco Ollin 120 được sản xuất trên nền xe cơ sở Thaco Ollin 120, được trang bị động cơ Weichai YZ4DB1-40 tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống khung gầm có kết cầu vững chắc, gia tăng độ ổn định cho xe khi vận hành. Kích thước lòng thùng (DxRxC): 5.400x2.100x500 mm, với tải trọng 6 tấn. Xe phù hợp với nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hoá trên thị trường, trong nhiều điều kiện địa hình khác nhau như: Vận chuyển, xếp dỡ hàng hoá, vật nặng với khối lượng lớn, phục vụ lắp ráp thiết bị,... Xe được trang bị Cẩu UNIC moed URV343 (Sep,K), có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3.030kg/2,7m và 680kg/7,51m (tầm với lớn nhất).
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 8.075 x 2.240 x 3.020 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 5.400 x 2.100 x 500 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1.710 x 1.630 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
Trọng lượng không tải | Kg | 5.305 |
Tải trọng | Kg | 6.000 |
Trọng lượng toàn tải | Kg | 11.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 |
Kiểu | WEICHAI YZ4DB1-40 | |
Loại | Diesel 04 kỳ, tăng áp - làm mát bằng nước, làm mát khí nạp | |
Số xy lanh | 4 xilanh thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh | CC | 4.087 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston | mm | 105 x 118 |
Công suất cực đại | ps/rpm | 132 / 2.600 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 400/1.600 |
Loại | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Loại | 06 số tiến + 01 số lùi | |
Tỉ số truyền | ih1=6,158; ih2=3,826; ih3=2,224; ih4=1,361; ih5=1,000; ih6=0,768; iR=5,708 |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp trước / Lốp sau | 8.25 - 16 / 8.25 - 16 |
Phanh chính | Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống | |
Phanh đỗ (Phanh tay locked) | Tác động lên bánh xe trục 2 |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 24 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 9,2 |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 120 |
Trang bị tiêu chuẩn | Máy lạnh cabin, kính của chỉnh điện, khoá mở cửa từ xa bằng remote, Radio + USB | |
Xe được trang bị Cẩu UNIC moed URV343 (Sep,K), có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3.030kg/2,7m và 680kg/7,51m (tầm với lớn nhất). |