Forland FD490 – xe ben nhẹ thế hệ mới. Sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: hệ thống ben có thông số cao (25MPa) và lốp xe có đường kính tắc kê lớn, tăng khả năng tải lên đến 5.0 tấn, phù hợp chuyên chở vật liệu xây dựng trong nội ô thành phố, tại các tuyến đường vừa và nhỏ. Sản phẩm được bố trí hệ thống treo có chiều dài và chiều dày lớn, cầu sau, cầu trước, trục các đăng có diện tích mặt cắt ngang và đường kính lớn do đó nâng cao được khả năng chịu tải, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ hơn.
Chiều rộng cabin | mm | 1,580 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,300 |
KT tổng thể (D x R x C) | mm | 4,520 x 1,700 x 2,170 |
KT lọt lòng thùng (D x R x C) | mm |
2,500 x 1,530 x 550 (≈2.1m3) |
Vệt bánh xe trước/sau | mm | 1,340 / 1,246 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 170 |
Trọng lượng không tải | kg | 2,520 |
Tải trọng | kg | 2,340 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4,990 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 02 |
Nhãn hiệu |
|
QUANCHAI 4A1-68C40 |
Kiểu loại |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) |
Dung tích xylanh |
cc |
1,809 |
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
68/3.200 |
Momen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
170 / 1,800 |
Ly hợp |
|
Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
|
5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính |
|
ih1=5,526; ih2=2,992; ih3=1,684; ih4=1,000; ih5=0,857; iR=5,052 (Hộp số phụ: ip1=1,00; ip2=1,635) |
Tỷ số truyền cuối |
|
6,167 |
Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Trước/ sau | 6.50-15 |
Khả năng leo dốc lớn nhất |
% |
43,2 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
5,2 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
85 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 50 |
Đường kính x hành trình ty ben | mm | 120x370 |
Trang bị tiêu chuẩn | Quạt gió cabin, kính cửa quay tay |